Học tiếng Nhật là hành trình dài, chúng ta cần xây dựng một nền tảng vững chắc. Ngoài việc học ngữ pháp, đọc hiểu, nghe nói, việc học Kanji cũng rất quan trọng. Cách học Kanji có nhiều phương pháp khác nhau, tùy vào tư duy và sự đam mê của mỗi người để tìm ra phương pháp phù hợp.
- Màu sắc trong tiếng Nhật: Tìm hiểu và áp dụng
- Bộ 10 Đề thi Học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 năm 2023: Ôn tập và đạt kết quả cao
- Dạy Bé Nhận Biết Các Con Vật Qua Hình Ảnh Và Tiếng Kêu
- Đánh giá Eng Breaking – Nâng cao kỹ năng tiếng Anh một cách hiệu quả
- Top 8+ Trường Đại Học Tốt Nhất Dành Cho Ngành Ngoại Ngữ
Một trong những phương pháp đó là học qua các bộ thủ. Dưới đây là 80 bộ thủ cơ bản khi bắt đầu học Kanji. Hy vọng đây sẽ giúp ích cho những bạn đang muốn trao dồi kiến thức về Kanji.
Bạn đang xem: 80 Bộ Thủ Cơ Bản khi Bắt Đầu Học Kanji
1. 一 (Nhất)
Một, là số đứng đầu các số đếm. Đại diện cho sự duy nhất, chỉ có một thứ.
2. 丨 (Cổn)
Nét sổ, đường thẳng đứng từ trên xuống dưới.
3. 丶 (Chủ)
Nét chấm, chỉ một điểm.
4. 丿 (Phiệt)
Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái.
5. 乙 (Ất)
Can thứ hai trong mười can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…).
6. 亅 (Quyết)
Nét sổ có móc.
7. 亠 (Đầu)
Không có nghĩa đặc biệt, thường là phần trên của một số chữ khác.
8. 人 (Nhân)
Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng. Có dạng nhân đứng 仁.
9. 儿 (Nhân)
Như hình người đang đi, biểu thị sự di chuyển.
10. 冂 (Quynh)
Xem thêm : Cân bằng sinh học: Sự cân bằng giữa sinh vật và môi trường
Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy.
11. 冖 (Mịch)
Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ.
12. 刀 (Đao)
Con dao. Có hình thức khác là 刂 thường đứng bên phải các bộ khác.
13. 勹 (Bao)
Bọc, gói, khom lưng ôm một vật.
14. 匕 (Chủy)
Cái thìa.
15. 卩 (Tiết)
Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng.
16. 厂 (Hán)
Chỗ sườn núi có mái che, người xưa chọn làm chỗ ở.
17. 厶 (Tư, Khư)
Riêng tư.
18. 又 (Hựu)
Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.
19. 口 (Khẩu)
Miệng (như hình cái miệng). Phân biệt bộ khẩu và bộ vi.
20. 囗 (Vi)
Vây quanh (phạm vi, ranh giới bao quanh).
21. 土 (Thổ)
Xem thêm : 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 Học kì 1 & Học kì 2 năm 2023: Bộ đề thi tuyệt vời cho học sinh lớp 2
Đất. Gồm bộ nhị 二 và bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất. Cần phân biệt với bộ Sỹ.
22. 夊 (Truy, Tuy)
Dáng đi chậm chạp, theo sau mà đến kịp người đi trước.
23. 夕 (Tịch)
Đêm tối (nửa chữ nguyệt – mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).
24. 大 (Đại)
Lớn (hình người dang rộng hai tay và chân).
25. 女 (Nữ)
Con gái (như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo).
26. 子 (Tử)
Con (hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân).
27. 宀 (Miên)
Mái nhà.
28. 寸 (Thốn)
Tấc, một phần mười của thước.
29. 尸 (Thi)
Thây người chết, thi thể.
30. 山 (Sơn)
Núi.
…
Bấm vào đây để xem danh sách Kanji đầy đủ và cách học Kanji hiệu quả trong tiếng Nhật
Bấm vào đây để xem top 10 ứng dụng học tiếng Nhật trên điện thoại thông minh
Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY sưu tầm và tổng hợp từ nguồn tin đã được công bố.
Nguồn: Tổng hợp
Bảo Bảo.
Nguồn: https://thuysi.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục